products
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ
Người liên hệ : Bai Peng
Số điện thoại : +8618254266810
Kewords [ alumina carrier ] trận đấu 194 các sản phẩm.
Vùng bề mặt PDH Alumina Carrier với 0,05% Mgo

Vùng bề mặt PDH Alumina Carrier với 0,05% Mgo

Cao Nội dung ≤0,05%
Hàm lượng Na2O ≤0,2%
Hàm lượng Fe2O3 ≤0,02%
Hàm lượng MgO ≤0,05%
công thức hóa học AL2O3
Al2O3 Công thức hóa học PDH Alumina Carrier với diện tích bề mặt 100-110 M2/G và hàm lượng Fe2O3 ≤0,02%

Al2O3 Công thức hóa học PDH Alumina Carrier với diện tích bề mặt 100-110 M2/G và hàm lượng Fe2O3 ≤0,02%

thể tích lỗ rỗng 0,6-0,8 cm3/g
Ổn định nhiệt Lên đến 1200℃
Hàm lượng Na2O ≤0,2%
Màu sắc màu trắng
Kích thước hạt 1,6-1,8mm
Chất mang nhôm PDH cải thiện hiệu quả trong các quy trình hóa dầu

Chất mang nhôm PDH cải thiện hiệu quả trong các quy trình hóa dầu

Hàm lượng SiO2 ≤0,05%
mật độ lớn 0,8-1,2 g/cm3
Cao Nội dung ≤0,05%
Hàm lượng Na2O ≤0,2%
độ ẩm ≤1%
Vật liệu mang Alumina PDH 1.6-1.8mm dạng cầu dùng cho phản ứng Dehydrogenation Propane

Vật liệu mang Alumina PDH 1.6-1.8mm dạng cầu dùng cho phản ứng Dehydrogenation Propane

MOQ: 1t
Ứng dụng Tách hydro propan (PDH)
Thuận lợi Hoạt tính cao, độ chọn lọc tốt, tuổi thọ cao
Mật độ số lượng lớn 0,6-0,7g/cm3
Sức mạnh nghiền ≥45N
Màu sắc Trắng
Vật liệu mang Alumina PDH 1.6-1.8mm dạng cầu dùng cho phản ứng Dehydrogenation Propane

Vật liệu mang Alumina PDH 1.6-1.8mm dạng cầu dùng cho phản ứng Dehydrogenation Propane

MOQ: 1t
diện tích bề mặt 100-110m2/g
Hình dạng quả cầu
Thành phần hóa học Al2O3 ≥ 97%
Mật độ số lượng lớn 0,6-0,7g/cm3
Thuận lợi Hoạt tính cao, độ chọn lọc tốt, tuổi thọ cao
Vật liệu mang Alumina PDH 1.6-1.8mm dạng cầu dùng cho phản ứng Dehydrogenation Propane

Vật liệu mang Alumina PDH 1.6-1.8mm dạng cầu dùng cho phản ứng Dehydrogenation Propane

MOQ: 1t
Ứng dụng Tách hydro propan (PDH)
Ổn định nhiệt ≥900℃
Sức mạnh nghiền ≥45N
Hình dạng quả cầu
Mật độ số lượng lớn 0,6-0,7g/cm3
CCR Alumina Carrier với độ bền nghiền ≥ 40N và diện tích bề mặt 190-210m2/g cho hiệu suất nhất quán

CCR Alumina Carrier với độ bền nghiền ≥ 40N và diện tích bề mặt 190-210m2/g cho hiệu suất nhất quán

MOQ: 1t
Kích thước lỗ chân lông Trung bình
Sức mạnh cơ học Cao
Sức mạnh nghiền ≥40N
Độ dẫn nhiệt Cao
Ổn định nhiệt ≥570°C
Giá đỡ alumina CCR hiệu suất cao với độ hấp thụ nước thấp, độ dẫn nhiệt cao và độ bền nén cao cho ngành hóa chất và hóa dầu

Giá đỡ alumina CCR hiệu suất cao với độ hấp thụ nước thấp, độ dẫn nhiệt cao và độ bền nén cao cho ngành hóa chất và hóa dầu

MOQ: 1t
Sức mạnh nghiền ≥40N
diện tích bề mặt 190-210m2/g
Sức mạnh cơ học Cao
Ổn định nhiệt ≥570°C
Kháng mài mòn Xuất sắc
Vật liệu mang Alumina CCR có kích thước lỗ trung bình với độ bền cơ học cao và ổn định nhiệt ≥570℃

Vật liệu mang Alumina CCR có kích thước lỗ trung bình với độ bền cơ học cao và ổn định nhiệt ≥570℃

MOQ: 1t
Kháng mài mòn Xuất sắc
Kích thước lỗ chân lông Trung bình
Sức mạnh nghiền ≥40N
diện tích bề mặt 190-210m2/g
Hấp thụ nước Thấp
Chất hấp thụ tăng cường Quả cầu mang nhôm hình cầu để làm sạch khí sinh học

Chất hấp thụ tăng cường Quả cầu mang nhôm hình cầu để làm sạch khí sinh học

Hình dạng quả cầu
Khả năng dẫn nhiệt Cao
mật độ lớn 0,55-0,66G/cm3
Kích thước 1/8 inch
Hấp thụ nước Mức thấp
< Previous 2 3 4 5 6 Next > Last Total 20 page