products
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ
Người liên hệ : Bai Peng
Số điện thoại : +8618254266810
Kewords [ selective hydrogenation ] trận đấu 188 các sản phẩm.
Chất xúc tác hydro hóa C8/C9 với Palladium và Nhôm Oxit

Chất xúc tác hydro hóa C8/C9 với Palladium và Nhôm Oxit

diện tích bề mặt 100-200 M2/g
Sự xuất hiện Granule màu xanh
Ứng dụng Hydro hóa chọn lọc các hydrocarbon C8/C9
thành phần hoạt động Paladi (Pd)
Ổn định nhiệt Cao
Tiến bộ 0,65-0,75 G/Cm3 mật độ khối C4/C5 chất xúc tác phản ứng hydro hóa áp suất từ 1 đến 10 MPa

Tiến bộ 0,65-0,75 G/Cm3 mật độ khối C4/C5 chất xúc tác phản ứng hydro hóa áp suất từ 1 đến 10 MPa

mật độ lớn 0,65-0,75G/cm3
Tuổi thọ chất xúc tác ≥ 3 năm
diện tích bề mặt ≥ 150 M2/g
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
Áp lực vận hành 1-10 MPa
Pd/Pt/Ni/Co Hydrogenation Catalyst Hồng / Đen Các hạt 150-250°C Nhiệt độ hoạt động

Pd/Pt/Ni/Co Hydrogenation Catalyst Hồng / Đen Các hạt 150-250°C Nhiệt độ hoạt động

Tuổi thọ chất xúc tác ≥ 3 năm
thành phần hoạt động Pd, Pt, Ni, Hoặc Co
Kích thước hạt 1,5-3,0mm
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
Xác định chất xúc tác hydro hóa hình cầu hiệu quả cho chất xúc tác chọn lọc tăng cường H2 0,7G/Cm3-0,9G/cm3

Xác định chất xúc tác hydro hóa hình cầu hiệu quả cho chất xúc tác chọn lọc tăng cường H2 0,7G/Cm3-0,9G/cm3

diện tích bề mặt 150-200 M2/g
Độ chọn lọc phản ứng 95-98%
Hình dạng Hình cầu
Kích thước 1-3mm
mật độ lớn 0,7-0,9 G/cm3
C4 / C5 chất xúc tác hydro hóa hạng công nghiệp cho lọc dầu H2 Và chất xúc tác niken

C4 / C5 chất xúc tác hydro hóa hạng công nghiệp cho lọc dầu H2 Và chất xúc tác niken

mật độ lớn 0,65-0,75G/cm3
Kích thước hạt 1,5-3,0mm
Nhiệt độ hoạt động 150-250°C
Áp lực vận hành 1-10 MPa
thành phần hoạt động Pd, Pt, Ni, Hoặc Co
1.5-3.0 mm Máy xúc tác hydro hóa màu xám hoặc đen với 30-80 Å lỗ

1.5-3.0 mm Máy xúc tác hydro hóa màu xám hoặc đen với 30-80 Å lỗ

Sự xuất hiện Hạt hình trụ màu xám hoặc đen
Nhiệt độ hoạt động 150-250°C
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
Tuổi thọ chất xúc tác ≥ 3 năm
Đang tải thành phần hoạt động ≥ 2% khối lượng
Khối lượng lỗ chân lông cao ≥ 0,35 ML / G Alkyne để phục hồi hạt Butene màu xám hoặc màu đen

Khối lượng lỗ chân lông cao ≥ 0,35 ML / G Alkyne để phục hồi hạt Butene màu xám hoặc màu đen

Tuổi thọ chất xúc tác ≥ 3 năm
Nhiệt độ hoạt động 150-250°C
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
Kích thước hạt 1,5-3,0mm
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
Hàm lượng thành phần hoạt tính C4/C5 Các chất xúc tác hydro hóa trong các hạt hình trụ màu xám hoặc đen

Hàm lượng thành phần hoạt tính C4/C5 Các chất xúc tác hydro hóa trong các hạt hình trụ màu xám hoặc đen

Tài liệu hỗ trợ Nhôm oxit hoặc Silica-nhôm oxit
Tuổi thọ chất xúc tác ≥ 3 năm
Đường kính lỗ rỗng 30-80 Å
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
thành phần hoạt động Pd, Pt, Ni, Hoặc Co
Các chất xúc tác C4/C5 Nickel Hydrogenation hỗ trợ bằng nhôm ≥ 0,35 ML/G Volume lỗ

Các chất xúc tác C4/C5 Nickel Hydrogenation hỗ trợ bằng nhôm ≥ 0,35 ML/G Volume lỗ

Tài liệu hỗ trợ Nhôm oxit hoặc Silica-nhôm oxit
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
mật độ lớn 0,65-0,75G/cm3
Nội dung tài liệu hỗ trợ ≥ 90% khối lượng
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
Khối lượng lỗ chân lông Alumina Silica Alumina hỗ trợ Pd Pt Ni Or Co C4/C5 chất xúc tác hydro hóa

Khối lượng lỗ chân lông Alumina Silica Alumina hỗ trợ Pd Pt Ni Or Co C4/C5 chất xúc tác hydro hóa

diện tích bề mặt ≥ 150 M2/g
Nội dung tài liệu hỗ trợ ≥ 90% khối lượng
thành phần hoạt động Pd, Pt, Ni, Hoặc Co
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
Áp lực vận hành 1-10 MPa
< Previous 5 6 7 8 9 Next > Last Total 19 page