products
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ
Người liên hệ : Bai Peng
Số điện thoại : +8618254266810
Kewords [ palladium hydrogenation catalyst ] trận đấu 98 các sản phẩm.
Không hòa tan trong nước 2-Ethylanthraquinone Hydrogenation Catalyst với mật độ 0,55 G/cm3

Không hòa tan trong nước 2-Ethylanthraquinone Hydrogenation Catalyst với mật độ 0,55 G/cm3

Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
Mật độ 0,55G/cm3
Ứng dụng Chất xúc tác cho phản ứng hydro hóa 2-ethylanthraquinone
Thời gian sử dụng 2 năm
Lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo
Các chất xúc tác C4/C5 Nickel Hydrogenation hỗ trợ bằng nhôm ≥ 0,35 ML/G Volume lỗ

Các chất xúc tác C4/C5 Nickel Hydrogenation hỗ trợ bằng nhôm ≥ 0,35 ML/G Volume lỗ

Tài liệu hỗ trợ Nhôm oxit hoặc Silica-nhôm oxit
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
mật độ lớn 0,65-0,75G/cm3
Nội dung tài liệu hỗ trợ ≥ 90% khối lượng
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
0.55 G/Cm3 mật độ chất xúc tác hydro hóa alkene cho sử dụng trong ngành công nghiệp cấp thực phẩm

0.55 G/Cm3 mật độ chất xúc tác hydro hóa alkene cho sử dụng trong ngành công nghiệp cấp thực phẩm

Mật độ 0,55G/cm3
Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
Ứng dụng Chất xúc tác cho phản ứng hydro hóa 2-ethylanthraquinone
Lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo
Độ tinh khiết ≥ 98%
Động cơ xúc tác hydro hóa 2-Ethylanthraquinone ổn định H2 với mật độ 0,55 G/Cm3 Không hòa tan trong nước

Động cơ xúc tác hydro hóa 2-Ethylanthraquinone ổn định H2 với mật độ 0,55 G/Cm3 Không hòa tan trong nước

Lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo
Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
Ứng dụng Chất xúc tác cho phản ứng hydro hóa 2-ethylanthraquinone
Độ tinh khiết ≥ 98%
Mật độ 0,55G/cm3
Các chất xúc tác hydro hóa chọn lọc C2 sáng tạo cho các quy trình hydro hóa chọn lọc

Các chất xúc tác hydro hóa chọn lọc C2 sáng tạo cho các quy trình hydro hóa chọn lọc

Operating Temperature 150-250°C
Shape Spherical
Activity >90%
Pore Size 8-12 nm
Pore Volume 0.3-0.5 mL/g
Động cơ xúc tác hydro hóa chọn lọc C3 hiệu quả cao để giảm MAPD trong sản xuất propylene

Động cơ xúc tác hydro hóa chọn lọc C3 hiệu quả cao để giảm MAPD trong sản xuất propylene

Active Metal Palladium
Loại chất xúc tác Không đồng nhất
Thermal Stability High
Particle Size 1-3 mm
tính chọn lọc >95%
Al2O3 chất xúc tác được sử dụng trong quá trình hydro hóa C8/C9 chất xúc tác dựa trên palladium Alumina

Al2O3 chất xúc tác được sử dụng trong quá trình hydro hóa C8/C9 chất xúc tác dựa trên palladium Alumina

MOQ: 1t
Hình dạng Cỏ ba lá màu nâu xỉn
Vật liệu nhôm
Thành phần hóa học AL2O3
Khả năng tái tạo Tốt lắm.
Ứng dụng hydro hóa trước/hydro hóa sau
Nhanh tác C4/C5 Nhanh tác Hydrogenation chọn lọc để loại bỏ butadiene

Nhanh tác C4/C5 Nhanh tác Hydrogenation chọn lọc để loại bỏ butadiene

MOQ: 1t
Hình dạng Cỏ ba lá màu nâu xỉn
Vật liệu nhôm
Thành phần hóa học AL2O3
Khả năng tái tạo Tốt lắm.
Ứng dụng Chất xúc tác cho quá trình hydro hóa chọn lọc C4/C5 để loại bỏ butadien
Al2O3 Đầu Hydrogenation / Sau Hydrogenation Catalyst Ball hoặc Bar

Al2O3 Đầu Hydrogenation / Sau Hydrogenation Catalyst Ball hoặc Bar

MOQ: 1t
Hình dạng Quả bóng hoặc thanh
Vật liệu nhôm
Thành phần hóa học AL2O3
Khả năng tái tạo Tốt lắm.
Ứng dụng hydro hóa trước/hydro hóa sau
Các chất xúc tác hydro hóa C4/C5 tiên tiến để cải thiện việc loại bỏ butadien trong chế biến hóa dầu

Các chất xúc tác hydro hóa C4/C5 tiên tiến để cải thiện việc loại bỏ butadien trong chế biến hóa dầu

Sự ổn định Mãi lâu
diện tích bề mặt 100-200 M2/g
Active Component Loading ≥ 2 Wt%
Palladium 0.28%
Temperature Range 150-250°C
< Previous 5 6 7 8 9 Next > Last Total 10 page