products
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ
Người liên hệ : Bai Peng
Số điện thoại : +8618254266810
Kewords [ hydrogenation catalyst ] trận đấu 191 các sản phẩm.
30-80 \u00c5 Xốp Pd/Pt/Ni Bột chất xúc tác hydro hóa chịu áp suất 1-10 MPa

30-80 \u00c5 Xốp Pd/Pt/Ni Bột chất xúc tác hydro hóa chịu áp suất 1-10 MPa

Đường kính lỗ rỗng 30-80 Å
Áp lực vận hành 1-10 MPa
Đang tải thành phần hoạt động ≥ 2% khối lượng
Tài liệu hỗ trợ Nhôm oxit hoặc Silica-nhôm oxit
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
0.55G/cm3 2-Ethylanthraquinone Hydrogenation Catalyst Không hòa tan trong nước Thời gian sử dụng 2 năm mật độ 0.55

0.55G/cm3 2-Ethylanthraquinone Hydrogenation Catalyst Không hòa tan trong nước Thời gian sử dụng 2 năm mật độ 0.55

Mật độ 0,55G/cm3
Thời gian sử dụng 2 năm
Lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo
Ứng dụng Chất xúc tác cho phản ứng hydro hóa 2-ethylanthraquinone
Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
80% chọn lọc chất xúc tác hydro hóa tái sử dụng cho ngành công nghiệp hóa học

80% chọn lọc chất xúc tác hydro hóa tái sử dụng cho ngành công nghiệp hóa học

tính chọn lọc 80%
diện tích bề mặt 150-200 M2/g
khả năng tái sử dụng Vâng
NGÀNH CÔNG NGHIỆP công nghiệp hóa chất
Hình dạng Hình cầu
1.5-3.0 mm Máy xúc tác hydro hóa màu xám hoặc đen với 30-80 Å lỗ

1.5-3.0 mm Máy xúc tác hydro hóa màu xám hoặc đen với 30-80 Å lỗ

Sự xuất hiện Hạt hình trụ màu xám hoặc đen
Nhiệt độ hoạt động 150-250°C
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
Tuổi thọ chất xúc tác ≥ 3 năm
Đang tải thành phần hoạt động ≥ 2% khối lượng
Động cơ xúc tác hydro hóa chọn lọc cho ngành công nghiệp hóa học với diện tích bề mặt 150-200 M2/G

Động cơ xúc tác hydro hóa chọn lọc cho ngành công nghiệp hóa học với diện tích bề mặt 150-200 M2/G

Ứng dụng Hydro hóa chọn lọc C2
NGÀNH CÔNG NGHIỆP công nghiệp hóa chất
Hình dạng Hình cầu
Tài liệu hỗ trợ nhôm
Nhiệt độ hoạt động 60-100°C
Các chất xúc tác C4/C5 Nickel Hydrogenation hỗ trợ bằng nhôm ≥ 0,35 ML/G Volume lỗ

Các chất xúc tác C4/C5 Nickel Hydrogenation hỗ trợ bằng nhôm ≥ 0,35 ML/G Volume lỗ

Tài liệu hỗ trợ Nhôm oxit hoặc Silica-nhôm oxit
thể tích lỗ rỗng ≥ 0,35ml/g
mật độ lớn 0,65-0,75G/cm3
Nội dung tài liệu hỗ trợ ≥ 90% khối lượng
Độ chọn lọc của hydro hóa ≥ 95%
60-100°C Nhà xúc tác hydro hóa tái sử dụng H2 150-200 M2/G diện tích bề mặt

60-100°C Nhà xúc tác hydro hóa tái sử dụng H2 150-200 M2/G diện tích bề mặt

khả năng tái sử dụng Vâng
Tài liệu hỗ trợ nhôm
Nhiệt độ hoạt động 60-100°C
tính chọn lọc 80%
diện tích bề mặt 150-200 M2/g
Thường sử dụng 2 năm Thường sử dụng 2 năm Chất xúc tác hydro hóa không đối xứng của cột dầu cho các phản ứng hydro hóa 2-Ethylanthraquinone

Thường sử dụng 2 năm Thường sử dụng 2 năm Chất xúc tác hydro hóa không đối xứng của cột dầu cho các phản ứng hydro hóa 2-Ethylanthraquinone

Ứng dụng Chất xúc tác cho phản ứng hydro hóa 2-ethylanthraquinone
Mật độ 0,55G/cm3
Lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo
Thời gian sử dụng 2 năm
Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
Vùng bề mặt 150-200 M2/g Nhà xúc tác hydro hóa xăng bị nứt với độ chọn lọc phản ứng 95-98%

Vùng bề mặt 150-200 M2/g Nhà xúc tác hydro hóa xăng bị nứt với độ chọn lọc phản ứng 95-98%

Chất xúc tác cuộc sống 2-3 năm
Kích thước lỗ chân lông 0,3-0,5Nm
Độ chọn lọc phản ứng 95-98%
Ứng dụng Hydro hóa xăng bị nứt
Kích thước 1-3mm
0.55 G/Cm3 mật độ chất xúc tác hydro hóa alkene cho sử dụng trong ngành công nghiệp cấp thực phẩm

0.55 G/Cm3 mật độ chất xúc tác hydro hóa alkene cho sử dụng trong ngành công nghiệp cấp thực phẩm

Mật độ 0,55G/cm3
Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
Ứng dụng Chất xúc tác cho phản ứng hydro hóa 2-ethylanthraquinone
Lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo
Độ tinh khiết ≥ 98%
< Previous 4 5 6 7 8 Next > Last Total 20 page